đành
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đành+
- Make up one's mind t, reconcile oneself to, resign oneself tọ
- Không có áo bông đành chịu rét
For want of a cotton-padded coat, he resigned himself to suffer from cold
- Không có áo bông đành chịu rét
- đanh đá
- Sharp-tongued, shrewish
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đành"
Lượt xem: 507