--

đành

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đành

+  

  • Make up one's mind t, reconcile oneself to, resign oneself tọ
    • Không có áo bông đành chịu rét
      For want of a cotton-padded coat, he resigned himself to suffer from cold
  • đanh đá
  • Sharp-tongued, shrewish
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đành"
Lượt xem: 436