--

đèo đẽo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đèo đẽo

+  

  • Hang on to, remain glued to
    • Đứa bé cứ theo mẹ đèo đẽo
      The little child hung on to his mother's apron-strings
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đèo đẽo"
Lượt xem: 565