--

ảo tưởng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ảo tưởng

+ noun  

  • Fancy, illusion, fantastic notion, day-dream
    • không nên có ảo tưởng về thiện chí của kẻ phản bội này
      one must not entertain any illusion about this traitor's good will
    • ấp ủ những ảo tưởng
      to cherish (harbour, entertain) illusions
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảo tưởng"
Lượt xem: 705