--

ầm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ầm

+  

  • To boom, to bang
    • súng nổ ầm
      the gun booms
    • cây đổ đánh ầm một cái
      the tree crashed with a bang; the tree banged down
  • Noisy, boisterous
    • cười nói ầm nhà
      to speak and laugh noisily in the house; to fill the house with the noise of talk and laughter
    • đồn ầm lên
      to spread noisy rumours
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ầm"
Lượt xem: 711