bại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bại+ adj
- Paralysed, crippled
- bại cánh tay
To have an arm paralysed
- bại nửa người
to have half the body paralyzed, to suffer from hemiplegia
- bại cánh tay
- In a state of near exhaustion, almost exhausted
- cái đói ghê gớm làm họ bại hẳn sức
the dreadful famine drove them into a state of near exhaustion
- cái đói ghê gớm làm họ bại hẳn sức
+ verb
- To fail
- công việc thành hay bại phần lớn là do ở ta
failure or success in this undertaking depends mostly on us
- công việc thành hay bại phần lớn là do ở ta
- To be worsted, to be defeated
- thắng không kiêu, bại không nản
no vain glory when victorious, no despondency when defeated
- thắng không kiêu, bại không nản
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bại"
Lượt xem: 411