--

bại

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bại

+ adj  

  • Paralysed, crippled
    • bại cánh tay
      To have an arm paralysed
    • bại nửa người
      to have half the body paralyzed, to suffer from hemiplegia
  • In a state of near exhaustion, almost exhausted
    • cái đói ghê gớm làm họ bại hẳn sức
      the dreadful famine drove them into a state of near exhaustion

+ verb  

  • To fail
    • công việc thành hay bại phần lớn là do ở ta
      failure or success in this undertaking depends mostly on us
  • To be worsted, to be defeated
    • thắng không kiêu, bại không nản
      no vain glory when victorious, no despondency when defeated
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bại"
Lượt xem: 403