cà nhắc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cà nhắc+ verb
- To limp
- chân đau cứ phải cà nhắc
to have to limp because of hurting foot
- trâu què đi cà nhắc
the buffalo had a limp from a broken leg
- chân đau cứ phải cà nhắc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà nhắc"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cà nhắc":
cà nhắc ca nhạc cân nhắc - Những từ có chứa "cà nhắc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 838