--

cà nhắc

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cà nhắc

+ verb  

  • To limp
    • chân đau cứ phải cà nhắc
      to have to limp because of hurting foot
    • trâu què đi cà nhắc
      the buffalo had a limp from a broken leg
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà nhắc"
Lượt xem: 838