cân nhắc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cân nhắc+ verb
- To consider carefully, to weigh the pros and cons of
- cân nhắc từng câu từng chữ
to consider carefully each sentence, each word
- cân nhắc lợi hại
to weigh the pros and cons
- cân nhắc từng câu từng chữ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân nhắc"
- Những từ có chứa "cân nhắc" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 618