cải tiến
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cải tiến+ verb
- To improve
- cải tiến quản lý xí nghiệp
to improve the management of enterprise
- dùng công cụ cải tiến
to make use of improved tools
- xe cải tiến
an improved handcart (fitted with ball bearings)
- cải tiến quản lý xí nghiệp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cải tiến"
- Những từ có chứa "cải tiến" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
progress piping progressive whispering ululation advancement murmur vernacular circumstantiate proceed more...
Lượt xem: 564