cằn nhằn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cằn nhằn+ verb
- To grumble, to grunt
- cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ
to grumble because one's sleep was interrupted
- bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường
cross, he grumbled against him all along the way
- cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn nhằn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cằn nhằn":
cằn nhằn cẳn nhẳn - Những từ có chứa "cằn nhằn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
identification aim worst high-light musical theme song recognition accept recognize recognise more...
Lượt xem: 731