--

cằn nhằn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cằn nhằn

+ verb  

  • To grumble, to grunt
    • cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ
      to grumble because one's sleep was interrupted
    • bực mình, nó cằn nhằn anh ta suốt dọc đường
      cross, he grumbled against him all along the way
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cằn nhằn"
Lượt xem: 704