chướng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chướng+ adj
- Offending the sight, unaesthetic, unseemly, unsound, unpalatablẹ.
- cái giừơng kê ngay giữa phòng, chướng lắm!
how unaesthetic to put a bed right in the middle of the room!
- câu nói nghe rất chướng
how unpalatable that statement!
- ăn mặc lố lăng chướng cả mắt
such excentric clothing is a real eyesore
- cái giừơng kê ngay giữa phòng, chướng lắm!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chướng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chướng":
cha ông chàng chạng chào hàng chào mừng chặn họng chăng chằng chẳng chặng more... - Những từ có chứa "chướng":
cẩm chướng chướng chướng khí chướng ngại chướng ngại vật chướng tai lam chướng ngang chướng nghiệp chướng
Lượt xem: 319