--

chẳng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chẳng

+ adv  

  • Not at all
    • một người làm chẳng nổi
      one person cannot do that at all
    • thực tế đã chẳng chứng minh điều đó sao?
      hasn't reality demonstrated that at all?
    • từ đệm
      Rather, but in fact, not necessarily
    • ngỡ là ai, chẳng hoá ra là anh
      thought that it was some stranger, but in fact it turned out to be you!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẳng"
Lượt xem: 607