chạm trán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạm trán+ verb
- To meet face to face, to face
- hai lực lượng đối địch chạm trán nhau
the two opposing forces met face to face
- cuộc chạm trán bất ngờ
a surprise encounter
- hai lực lượng đối địch chạm trán nhau
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạm trán"
- Những từ có chứa "chạm trán" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 702