chắc lép
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắc lép+
- To be half trustful half suspicious (of someone's solvency)
- chắc lép nên không cho mượn tiền
being half trustful half suspicious, he did not lend money to him
- chắc lép nên không cho mượn tiền
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắc lép"
- Những từ có chứa "chắc lép" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 716