chiếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chiếu+ noun
- Royal proclamation
- Sedge mat
- giừơng trải chiếu hoa
a bed spread with a flowered sedge mat
- màn trời chiếu đất
in the open air
- giừơng trải chiếu hoa
+ verb
- To radiate, to expose to (rays)
- ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà
the lamp radiates light all over the house, the lamp lights up the whole house
- ngọn đèn chiếu sáng khắp nhà
- To project
- xem chiếu phim
to attend a projection of films, to attend a film show
- phim chiếu cảnh đất nước giàu đẹp
the film projected the sights of a beautiful and prosperous country, the film showed a beautiful and prosperous country
- xem chiếu phim
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiếu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiếu":
chí yếu chiêu chiều chiểu chiếu chịu - Những từ có chứa "chiếu":
đèn chiếu đối chiếu cạp chiếu chăn chiếu chiếu chiếu điện chiếu bóng chiếu cố chiếu chỉ chiếu khán more... - Những từ có chứa "chiếu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
war polemic polemical combatant campaign warlike fighter earl of warwick hostility hawkish more...
Lượt xem: 519