chịu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chịu+ verb
- To sustain, to bear, to accept
- chịu đòn
to sustain a blow
- chịu các khoản phí tổn
to bear all the costs
- không ngồi yên chịu chết
not to sit with folded arms and accept death
- chịu ảnh hưởng của ai
to sustain (be under) someone's influence
- chịu sự lãnh đạo
to accept (be under) the leadership (of somebody)
- một cảm giác dễ chịu
a pleasant sensation
- chịu lạnh
to bear (stand) the cold
- khổ mấy cũng chịu được
- chịu đòn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu"
Lượt xem: 435
Từ vừa tra