chuột
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chuột+ noun
- Rat, mouse
- ướt như chuột lột
drenched to the bone, like a drowned rat
- ướt như chuột lột
- chuột chạy cùng sào
- to be at the end of one's tether
- cháy nhà ra mặt chuột
- xem cháy
- chuột sa chĩnh gạo
- xem chĩnh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuột"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chuột":
chu tất chuốt chuột chút chút ít chụt chữ tắt - Những từ có chứa "chuột":
ổ chuột chim chuột chuột chuột đồng chuột bạch chuột cống chuột chũi chuột chù chuột lang chuột nhắt more... - Những từ có chứa "chuột" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
ransom tartness sour chime redemption tart stable bleacher sourness mousy more...
Lượt xem: 513