--

con mọn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: con mọn

+  

  • Small child (as a charge for its mother)
    • bận con mọn không đi học lớp ban đêm được
      to be unable to attend the evening class because one is busy with a small child
Lượt xem: 642