--

dân gian

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dân gian

+  

  • Broad masses (of the people)
    • Tin đồn tryuền khắp dân gian
      The rumour spread among the masses of the people
    • Truyện cổ tích lưu truyền trong dân gian
      A legend handed down from generation to generation among the broad masses of the people, a folk tale
  • Popular, folk
    • Thơ ca dân gian
      Popular poetry, folk poetry
    • Nghệ thuật dân gian
      Folk art
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân gian"
Lượt xem: 669