dự kiến
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dự kiến+
- Anticipate, foresee, prepare beforehand
- Dự kiến tất cả những khó khăn
To anticipate all the difficulties
- Dự kiến một danh sách những người được khen thưởng
To prepare a list of those to be commended
- Dự kiến tất cả những khó khăn
- Expectation, calculation
- Sự việc xảy ra đúng với dự kiến
the event took place as expected
- Sự việc xảy ra đúng với dự kiến
- Planned view (about some matter), planned settlement (of some question)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự kiến"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "dự kiến":
dữ kiện dự kiến điều kiện - Những từ có chứa "dự kiến" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
prejudice myrmecophytic scalp sabre saber architecture architectonics Doric audience view more...
Lượt xem: 680