--

hậu sự

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hậu sự

+  

  • Funeral, burial observances
    • Lo hậu sự cho cha mẹ rất chu đáo
      To hold due funeral observances for one's parents Coffin
    • ở Việt Nam trước đây có tục chuẩn bị sẵn một cỗ hậu sự trong nhà cho những người già cả
      In former Vietnam, there was the custom of having a coffin ready at home for old people
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu sự"
Lượt xem: 606