kế hoạch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kế hoạch+ verb
- to plan; to design
- tất cả kế hoạch của cô ta đều thành công
All her plans came to success
- tất cả kế hoạch của cô ta đều thành công
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kế hoạch"
- Những từ có chứa "kế hoạch":
kế hoạch kế hoạch hoá kế hoạch hoá gia đình - Những từ có chứa "kế hoạch" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
activity activating crisis inactiveness crises animation illustration inactivity aerosolised painterly more...
Lượt xem: 601