khốn khó
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khốn khó+
- In very reduced circumstances, very poor
- Trong cảnh khốn khó mà vẫn giữ được tư cách con người
To keep one's human dignity even in very reduced circumstances
- Trong cảnh khốn khó mà vẫn giữ được tư cách con người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn khó"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn khó":
khôn khéo khốn khó khốn khổ khuôn khổ - Những từ có chứa "khốn khó" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
unmanageableness unmanageable kittle difficult inaccessibility nondescript difficile untamebleness inaccessibleness intractability more...
Lượt xem: 572