khiếu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khiếu+ noun
- gift; talent; instinct
- có khiếu về âm nhạc
to have an instinct for music
- có khiếu về âm nhạc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiếu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiếu":
khi khu khí cầu khí cụ khí hậu khí hư khiếu khíu - Những từ có chứa "khiếu":
khiếu khiếu nại khiếu oan khiếu tố - Những từ có chứa "khiếu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
inducement terror affright purity pureness indecorum blood-curdling damnatory dread dreadful more...
Lượt xem: 442