khiễng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: khiễng+
- Limp
- Đi khiễng chân vì có nhọt đầu gối
To limp because of a boil in the knee
- Đi khiễng chân vì có nhọt đầu gối
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiễng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiễng":
khí công khiêng khiễng - Những từ có chứa "khiễng":
khập khà khập khiễng khập khiễng khiễng - Những từ có chứa "khiễng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
control subterfuge recreational censure handspike drive line dirigible reproof command module control key more...
Lượt xem: 486