kiếm cung
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiếm cung+
- Sword and bow, weapons (nói khái quát)
- Bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung
To let down one's pen and ink-slab for weapons, to give up one's academic studies for the fighting
- Bỏ bút nghiêng theo nghiệp kiếm cung
- Military career
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếm cung"
- Những từ có chứa "kiếm cung" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
provide myrmecophytic archery instruct instructive odalisque instructional arc retract accommodate more...
Lượt xem: 512