kiềm hoả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kiềm hoả+
- Coerce, put under restraint, place under duress
- Sống trong vòng kiềm toả ở vùng bị địch chiếm
To live under restraint (duress) in the enemy - occupied zone
- Sống trong vòng kiềm toả ở vùng bị địch chiếm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiềm hoả"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiềm hoả":
kiềm hoả kiềm hoá kim hoàn kim hôn - Những từ có chứa "kiềm hoả" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
activity activating crisis inactiveness crises animation illustration inactivity aerosolised painterly more...
Lượt xem: 553