làm nên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: làm nên+
- Make one's way in life (in the world)
- Con làm nên thì bố mẹ hởi lòng
If the children make their way in life, their parents are pleased
- Con làm nên thì bố mẹ hởi lòng
- Become, grow
- Làm nên giàu có
To become rich
- Làm nên giàu có
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm nên"
Lượt xem: 503
Từ vừa tra