--

lừng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lừng

+  

  • Resound
    • tiếng tăm lừng khắp mọi nơi
      His fame resounded everywhere
  • Pervade, diffuse
    • mùi hoa sen thơ lừng khắp cánh đồng
      the lotos' fragrance. pervaded all the fields
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừng"
Lượt xem: 428