lường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lường+
- Measure
- Lường xem còn nhiều gạo không
Just measure what rice is left to see how much it is
- Lường xem còn nhiều gạo không
- Fathom
- Lòng người không biết thế nào mà lường được
Man's heart is really impossible to fathom
- Lòng người không biết thế nào mà lường được
- Deceive, cheat, play a confidence trick on, swindle
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lường"
Lượt xem: 384