ngăn trở
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngăn trở+
- Hamper, hinder
- Mình không thích thì thôi, đừng ngắn trở người khác
If one does not like something, it is no reason why one should hamper others
- Mình không thích thì thôi, đừng ngắn trở người khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngăn trở"
Lượt xem: 638