người đời
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: người đời+
- the people at large, the world at large
- Đừng làm gì để người đời cười chê
Not to do anything
- Đừng làm gì để người đời cười chê
- Dullard, dolt
- Có thể mà không hiểu, rõ người đời!
What a dolt! Think that he does not understand even such a simple thing
- Có thể mà không hiểu, rõ người đời!
Lượt xem: 464