--

nghiêng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiêng

+  

  • Lean, incline, tilt
    • Cái cột này nghiêng sắp đổ
      This pillar is leaning and about to collapse
    • Cán cân lực lượng nghiêng về phía ta
      The balance of power is tilled toward our side (in our side's favour)
    • Trận đấu nghiêng về phía đội bạn
      The outcome of the match seemed to be tilted in favour of the guest team
    • Nghiêng nghiêng (láy, ý giảm)
      To tilt a little, to lean a tittle, to incline a little
    • Nghiêng nghiêng cái đầu để nhìn
      To incline one's head a little and look
    • Nghiêng nước nghiêng thành
      Bewitching
    • Sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành
      A bewitching beauty
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêng"
Lượt xem: 464