nghiêng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiêng+
- Lean, incline, tilt
- Cái cột này nghiêng sắp đổ
This pillar is leaning and about to collapse
- Cán cân lực lượng nghiêng về phía ta
The balance of power is tilled toward our side (in our side's favour)
- Trận đấu nghiêng về phía đội bạn
The outcome of the match seemed to be tilted in favour of the guest team
- Nghiêng nghiêng (láy, ý giảm)
To tilt a little, to lean a tittle, to incline a little
- Nghiêng nghiêng cái đầu để nhìn
To incline one's head a little and look
- Nghiêng nước nghiêng thành
Bewitching
- Sắc đẹp nghiêng nước nghiêng thành
A bewitching beauty
- Cái cột này nghiêng sắp đổ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiêng"
- Những từ có chứa "nghiêng":
ngả nghiêng nghiêng nghiêng ngả nghiêng ngửa - Những từ có chứa "nghiêng" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
skew profile cant tilt monoclinic careen slant wabble wobble slope more...
Lượt xem: 458