nghiễm nhiên
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghiễm nhiên+
- Unruffed, Imperturbable
- Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp
To carry on imperturbably one's talk despite a big explosion
- Đang nói chuyện có tiếng nổ to nhưng vẫn nghiễm nhiên nói tiếp
- Without any trouble, without any fuss, without much ado
- Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ
To partake of a feast without any fuss after dropping in on a friend who is commemorating a death anniversary
- Đến chơi nhà bạn đang có giỗ, cứ nghiễm nhiên ngồi vào ăn cỗ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiễm nhiên"
- Những từ có chứa "nghiễm nhiên" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
natural physical naturally naturalistic stiff nature surprise sufferance coruscation clean-burning more...
Lượt xem: 666