nghè
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghè+
- (từ cũ) Doctor of letters
- Ông tú, ông cử, ông nghè
A junior bachelor, a bachelor, a doctoe (laureates of various feudal competition-examinations)
- Ông tú, ông cử, ông nghè
- Hue court ministry clerk
- Temple (dedicated to a diety), josshouse (mỹ thuật)
- Temple (dedicated to a diety), josshouse (mỹ thuật)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghè"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghè":
nghe nghè nghé nghèo nghẻo nghẽo nghẹo nghê nghề nghể more... - Những từ có chứa "nghè":
dân nghèo hiểm nghèo ngặt nghèo nghè nghèo nghèo đói nghèo hèn nghèo khó nghèo khổ nghèo nàn more... - Những từ có chứa "nghè" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
think parliamentary vacation holiday thought engineership integrate repose synonymy snob more...
Lượt xem: 586