--

nghè

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nghè

+  

  • (từ cũ) Doctor of letters
    • Ông tú, ông cử, ông nghè
      A junior bachelor, a bachelor, a doctoe (laureates of various feudal competition-examinations)
  • Hue court ministry clerk
    • Temple (dedicated to a diety), josshouse (mỹ thuật)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghè"
Lượt xem: 586