--

ngấu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấu

+  

  • (thông tục) Gobble, devour
    • Ngấu một lúc hết cả con gà
      To gobble a whole chicken in a moment
  • Ripe
    • Mắm cá này ngấu rồi
      This fish pickle is ripe
  • To ahigh degree
    • Đói ngấu
      To be hungry to a high degree, to be starving with hunger
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấu"
Lượt xem: 467