ngấu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngấu+
- (thông tục) Gobble, devour
- Ngấu một lúc hết cả con gà
To gobble a whole chicken in a moment
- Ngấu một lúc hết cả con gà
- Ripe
- Mắm cá này ngấu rồi
This fish pickle is ripe
- Mắm cá này ngấu rồi
- To ahigh degree
- Đói ngấu
To be hungry to a high degree, to be starving with hunger
- Đói ngấu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngấu"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngấu":
ngàu ngâu ngầu ngẫu ngấu ngậu nghêu nghều ngu ngù more... - Những từ có chứa "ngấu":
đói ngấu ngâu ngấu ngấu ngấu nghiến ngốn ngấu nghiến ngấu - Những từ có chứa "ngấu" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
shoaly intrigue pause undercurrent impediment subway interposition surprise backstair faint more...
Lượt xem: 467