--

ngầu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngầu

+  

  • cũng như ngàu very muddy
    • Mưa xong nước sông đục ngầu
      Afterthe rain the river water was very muddy
  • Bloodshot
    • Mắt đau nặng đỏ ngầu
      To have bloodshot eyes bacause of a bad sore
    • Mắt đỏ ngầu vì giận
      To have bloodshot eyes bacause of anger
    • Ngầu ngầu (láy, ý tăng)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngầu"
Lượt xem: 453