nhà chùa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhà chùa+
- The Buddhist clergy, buddhist monk
- Không dám quấy quả nhà chùa
Not to dare trouble the buddhist clergy
- Nhà chùa đi quyên giáo
A Buddhist monk (bonze) is going on a collection
- Không dám quấy quả nhà chùa
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhà chùa"
Lượt xem: 722