phải bả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: phải bả+
- (bóng) Fall victim to somebody's charms
- Cậu ta phải bả cô ả rồi!
He has fallen victim to her charms
- Cậu ta phải bả cô ả rồi!
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phải bả"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "phải bả":
phải bả phái bộ phi báo phổi bò phơi bày - Những từ có chứa "phải bả" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 622