nháp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nháp+
- (địa phương) Rough
- Mặt ghế còn nháp
The seat is still rough
- Nham nháp (láy, ý giảm)
Roughish
- Tấm ván nham nháp
aroughish plank
- Mặt ghế còn nháp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nháp"
Lượt xem: 486