nhót
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhót+
- Oleaster (cây).
- (thông tục) Pinch, steal
- Ai nhót mất cái bút máy của tôi?
Who has pinched my fountain-pen?
- Ai nhót mất cái bút máy của tôi?
- (khẩu ngữ) Steal away; give the slip; slink out
- Thoáng một cái đã nhót đi chơi rồi
To steal away and play in a flash
- Thoáng một cái đã nhót đi chơi rồi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhót"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhót":
nhát nhạt nhắt nhặt nhất nhét nhiệt nhót nhọt nhốt more... - Những từ có chứa "nhót":
nhót nhảy nhót - Những từ có chứa "nhót" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
elaeagnus bob silver-berry gambol elaeagnus commutata elaeagnus augustifolia elaeagnus latifolia oleaster tripudiate elaeagnaceae more...
Lượt xem: 501