nhừ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhừ+
- Be well-cooked, be well-done
- Thịt hầm nhừ The
meat was well-stewed
- Thịt hầm nhừ The
- Feel a pervasive pain (numbness...)
- Ngã đau nhừ cả người
To feela pervasive pain all over one's body after a fall
- Hôm nay trở trời mỏi nhừ
To feel a pervasive numbness because of a change in the weather
- Ngã đau nhừ cả người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhừ"
Lượt xem: 353