--

nhừ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhừ

+  

  • Be well-cooked, be well-done
    • Thịt hầm nhừ The
      meat was well-stewed
  • Feel a pervasive pain (numbness...)
    • Ngã đau nhừ cả người
      To feela pervasive pain all over one's body after a fall
    • Hôm nay trở trời mỏi nhừ
      To feel a pervasive numbness because of a change in the weather
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhừ"
Lượt xem: 361