nhao
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhao+
- Be in a stir, get uproarious
- Dư luận nhao lên
Thera was a stir in the public opinion
- Nhao nhao (láy, ý tăng)
To be in widespread stir, to get into a general uproar
- Mọi người nhao nhao phản đối
There was a general uproar of protest
- Dư luận nhao lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhao"
Lượt xem: 642