náo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: náo+
- Raise an uproar, raise a din
- Con lợn sổng ra làm náo cả chợ lên
A pig breaking loose raised an uproar in the market
- Con lợn sổng ra làm náo cả chợ lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "náo"
Lượt xem: 668