--

rập khuôn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rập khuôn

+  

  • Imitate servilely, ape, copy
    • Không nên rập khuôn kinh nghiệm của người khác
      One must not imitate servilely others' experience
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rập khuôn"
Lượt xem: 486