--

rực

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rực

+  

  • Flaring up brightly, shining bright, blazing
    • Lửa cháy rực
      The fire was flaring up brightly
    • Đèn sáng rực
      The lights were shining bright
    • Trời đỏ rực vì đám cháy
      The sky was blazing red because of a fire
    • Rừng rực (láy, ý tăng)
      Distend uncomfortably
    • No rực đến cổ
      To have one's belly uncomfortably distended from overeating
    • Béo rực mỡ
      To be uncomfortably fat
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rực"
Lượt xem: 461