sảy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sảy+
- (như rôm) Prickly heat
- Mùa hè lắm sảy
To have plenty of prickly heat in summer
- Cái sảy nảy cái ung
Little chips light great fires
- Winnow (paddy...) by moving up and down a flat basket containing it)
- Mùa hè lắm sảy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sảy"
Lượt xem: 489