--

đượm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đượm

+  

  • Catch fire easily, be easily set on fire
    • Củi này rất đượm This firewood catches fire very easily.
      Be fervent, be ardent
    • Mối tình đượm
      A fervent love
  • Be pervaded with
    • Chiếc áo đượm mùi phấn
      A dress pervaded with the scent of face powder
  • Be soaked with
    • Chiếc áo lót đượm mồ hôi
      A singlet soaked with sweat (profuse with sweat)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đượm"
Lượt xem: 384