clay
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: clay
Phát âm : /klei/
+ danh từ
- đất sét, sét
- (nghĩa bóng) cơ thể người
- to wet (moisten) one's clay
- uống (nước...) nhấp giọng
- ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
cadaver corpse stiff remains Clay Henry Clay the Great Compromiser Lucius Clay Lucius DuBignon Clay mud
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "clay"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "clay":
call caul ceil cell cello chela chelae chilly chloe cilia more... - Những từ có chứa "clay":
china-clay clay clay pigeon clay pipe clay sculpture clay-cold clay-colored robin clayey claymore claymore-mine more... - Những từ có chứa "clay" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
gốm mô hình đất sét phỗng sét dẻo nhạc cụ
Lượt xem: 901